Tổng Quan:
Theo thuyết Phật giáo tuổi này được Phật A Di Lặc ban trí tuệ, Phật Thích ca ban Phúc. Họ có số vinh hoa quyên tước. Thông minh tài trí. Văn hay võ cũng thông. Nếu sinh được giờ tốt thì quan trường khá, được hưởng bổng lộc dồi dào nhà cửa khang trang.
Tuổi Quý Hợi là người lương thiện, biết kính trọng người trên, thương yêu kẻ dưới. Họ là người đức độ, lòng dạ thẳng ngay. cứng cỏi không dễ nhún nhường. Người có tính cách tự tôn, tự chủ, tự lực.
Trong hạnh phúc một số không mấy toại nguyện, vợ chồng thường khắc khẩu, nếu số không lành thì dễ thay vợ, đổi chồng. Tuổi này nên giảm phần tính cách để có gia đình bền lâu, yên ấm.
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Quý Hợi thường tự lập về công danh, cuộc sống, không được nhờ cậy anh em thân tộc, nhà cửa có thể phải thay đổi vài lần nhưng họ có nhà cửa khang trang, bề thế, con cái đủ đầy, khá giả, đông đúc.
Tuổi này thời nhỏ khỏe mạnh, tráng kiệt, hoặc hay ốm yếu, có số thủy nạn nên cần cẩn thận khi gặp sông nước, sông sâu, nước nóng.
Cần chú ý hạn các năm 28, 29 và năm 45, 46 tuổi. Tuy nhiên vì họ có số quý nhân phù trợ nên đều tai qua nạn khỏi, sống thọ ngoài 80 tuổi trở đi.
Về cuộc sống người Quý Hợi thật may mắn, vật chất đủ đầy, học hành đỗ đạt cao. Sinh giờ tốt thì làm quan, không thì cũng vẫn no đủ. Cuộc đời tự lập nhưng hay gặp may mắn.
Các mối quan hệ
Người tuổi Quý Hợi được ngao du đây đó. Của cải bốn phương quy tụ. Cuộc đời họ về già thật vững bền. Tuổi này chọn kết hôn với các tuổi Mão, Mùi thì được hạnh phúc, với các tuổi khác không bền. Ví dụ : Ất Mão, Đinh Mùi, Quý Mùi hay Quý Mão Ất Mùi thì tốt.
Tuổi này chỉ nên liên kết làm ăn với người cùng tuổi Hợi : Quý Hợi, tân Hợi, Kỷ Hợi. Tuổi này cũng có thể kết hợp với người tuổi Sửu, Tuất, Thìn, Mão, Mùi, Ngọ
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |