Tổng Quan:
Tuổi Đinh Hợi thông minh, nhanh hiểu, Họ là người thông hiểu và giỏi nghề, số sinh giờ khá thì học hành đỗ đạt, giỏi nghề thạo nghiệp lắm. Người bình thường cũng có tay nghề khá. Tuổi Đinh Hợi thường có bệnh tình trong người đa số là người vui vẻ, thiện thâm. họ là người lễ đạo kính trọng mẹ cha. Nếu sống xa cha mẹ và tự lập xây dụng cuộc sống thì tốt hơn. Họ làm nghề hoặc buôn bán đều đuộc.
Tuổi Đinh Hợi số bôn ba thời trẻ, về trung niên mới ổn định. Người sinh giờ tốt có số quan, tướng, cuộc sống được hưởng vinh hoa phú quý, được người đời kính trọng. Họ khôn khéo nói năng hoạt bát, ôn nhu. Tính tình họ vui vẻ và thiện lương. Họ sẵn sàng giúp đỡ không câu nệ tính toán. Họ sẵn sàng chia sẻ tiền của để cứu giúp mọi người. Tuy nhiên họ lại không có được bạn bè tốt thường chỉ bàn bè chỉ hời hợt bằng mặt mà không bằng lòng.
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi Đinh Hợi sinh tốt giờ thì làm quan, tướng nhưng nghịch giờ vẫn là người khéo léo, có nghề khá nghiệp giỏi. Cuộc đời của họ vào bậc trung phú. Là người cần cù, chịu khó. Họ khó được thảnh thơi, thường phải đi đây đi đó để lập nghiệp.
Tuổi này có bệnh trong người nhưng nếu thoát khỏi nạn lúc 55, 56 thì sẽ thọ lâu.
Tuổi Đinh Hợi thường bất đồng với chông, khó hòa hợp, ở tuổi này nếu sinh con muộn thì tốt hơn.
Họ là những con người tự thân lập nghiệp, sống xa gì đình lập nghiệp thì sẽ tốt hơn.
Các mối quan hệ
Tuổi Đinh Hợi chỉ có một đời chồng chung sống với nhau nhưng có điều hay ác khẩu ít hòa hợp tâm tính. Họ nên chọn những người tuổi Mão, Mùi để lấy nhau, mong đỡ phần sung khắc, lấy tuổi Dần cũng tốt. Ví dụ : Kỷ Mão, Đinh Mão hay Ất Mùi, Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Tuổi Đinh Hợi có thể kết bạn với các tuổi Mão, Mùi, Ngọ, Sửu, Thìn, Tuất. Họ nên chọn : Kỷ Mùi, Mậu Ngọ, Canh Thìn, Mậu Thìn...
Tuổi Đinh Hợi cần tránh các tuổi Tỵ, Dậu và Thân vì họ thường xung khắc với nhau. Dẫu sao người tuổi Đinh Hợi cũng cần lưu ý khi chơi với bạn bè. Mình tốt nhưng không được vừa ý.
Tuổi này nếu liên kêt slafm ăn thì nên chọn người cùng tuổi Hợi để làm ăn lớn : Đinh Hợi hay Ất Hợi, Tân Hợi.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |